🔍
Search:
AN DƯỠNG
🌟
AN DƯỠNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
편안히 쉬면서 건강을 잘 돌보다.
1
AN DƯỠNG, NGHỈ DƯỠNG:
Nghỉ ngơi thoải mái và chăm sóc sức khoẻ.
-
Động từ
-
1
편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료하다.
1
NGHỈ DƯỠNG, AN DƯỠNG:
Nghỉ ngơi thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể (sức khỏe) và điều trị bệnh.
-
Danh từ
-
1
편안히 쉬면서 건강을 잘 돌봄.
1
SỰ AN DƯỠNG, SỰ NGHỈ DƯỠNG:
Việc nghỉ ngơi thoải mái và chăm sóc sức khoẻ.
-
☆
Danh từ
-
1
편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료함.
1
SỰ AN DƯỠNG, SỰ ĐIỀU DƯỠNG:
Sự nghỉ ngơi một cách thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và điều trị bệnh.
-
Danh từ
-
1
노인들이 모여서 쉬거나 놀 수 있도록 마련한 집이나 방.
1
NHÀ AN DƯỠNG, NHÀ DƯỠNG LÃO:
Căn nhà hay căn phòng được chuẩn bị để người già có thể tụ tập ở đó để nghỉ ngơi hoặc vui chơi.
-
Danh từ
-
1
편안히 쉬면서 건강을 잘 돌볼 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 곳.
1
KHU AN DƯỠNG, KHU NGHỈ DƯỠNG:
Nơi có lắp đặt thiết bị để có thể nghỉ ngơi thoải mái và chăm sóc sức khoẻ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
편안히 쉬면서 건강을 잘 돌보기에 알맞은 곳.
1
KHU AN DƯỠNG, KHU NGHỈ DƯỠNG:
Nơi thích hợp cho việc nghỉ ngơi thoải mái và chăm sóc sức khoẻ.
-
Danh từ
-
1
편안히 쉬면서 건강을 잘 돌보게 할 목적으로 만든 숲.
1
RỪNG AN DƯỠNG, RỪNG NGHỈ DƯỠNG:
Rừng được làm với mục đích để nghỉ ngơi thoải mái và chăm sóc sức khoẻ.
-
☆
Danh từ
-
1
환자들이 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 기관.
1
VIỆN ĐIỀU DƯỠNG, TRUNG ÂM AN DƯỠNG:
Cơ quan được trang bị sẵn các trang thiết bị, công trình để các bệnh nhân có thể nghỉ ngơi thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và chữa bệnh.
-
Danh từ
-
1
환자들이 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 기관.
1
VIỆN ĐIỀU DƯỠNG, TRUNG TÂM AN DƯỠNG:
Cơ quan trang bị sẵn các trang thiết bị, công trình để người bệnh có thể nghỉ ngơi thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và chữa bệnh.